Trường, ngành | Số lượng ÐKDT | Chỉ tiêu | Tỉ lệ ”chọi” |
| Trường ÐH Y dược TP.HCM | 21.906 | 1.300 | 16,9 |
| Ðại học hệ chính quy | | | |
| - Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) | 4.486 | 430 | 10,4 |
| - Bác sĩ răng hàm mặt (học 6 năm) | 1.254 | 100 | 12,5 |
| - Dược sĩ đại học (học 5 năm) | 5.861 | 300 | 19,5 |
| - Bác sĩ y học cổ truyền (học 6 năm) | 1.670 | 140 | 11,9 |
| - Bác sĩ y học dự phòng (học 6 năm) | 960 | 50 | 19,2 |
| Ðào tạo cử nhân (học 4 năm) | | | |
| - Ðiều dưỡng | 3.270 | 50 | 65,4 |
| - Y tế công cộng | 440 | 50 | 8,8 |
| - Xét nghiệm | 1.457 | 40 | 36,4 |
| - Vật lý trị liệu | 360 | 20 | 18,0 |
| - Kỹ thuật hình ảnh | 358 | 20 | 17,9 |
| - Kỹ thuật phục hình răng | 368 | 30 | 12,3 |
| - Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 731 | 40 | 18,3 |
| - Gây mê hồi sức | 691 | 30 | 23,0 |
| Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM | 8.345 | 1.075 | 7,8 |
| Kiến trúc công trình | 2.653 | 225 | 11,8 |
| Quy hoạch đô thị | 422 | 150 | 2,8 |
| Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 1.990 | 400 | 5,0 |
| Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 193 | 75 | 2,6 |
| Mỹ thuật công nghiệp | 1.593 | 150 | 10,6 |
| Thiết kế nội - ngoại thất | 1.494 | 75 | 19,9 |
| Trường ÐH Hoa Sen | 9.511 | 1.000 | 9,5 |
| Công nghệ thông tin | 1.036 | 160 | 6,48 |
| Mạng máy tính | 262 | 50 | 5,24 |
| Quản trị kinh doanh | 2.112 | 100 | 21,12 |
| Marketing | 682 | 80 | 8,53 |
| Quản trị nhân sự | 324 | 80 | 4,05 |
| Kế toán | 765 | 110 | 6,95 |
| Tiếng Anh | 579 | 80 | 7,24 |
| Quản trị du lịch và KS-NH | 1.986 | 120 | 16,55 |
| Tài chính - ngân hàng | 1.765 | 220 | 8,02 |
| Trường ÐH Luật TP.HCM | 13.200 | 1.300 | 10,2 |
| Luật thương mại | 4.203 | 250 | 16,8 |
| Luật dân sự | 2.805 | 210 | 13,4 |
| Luật hình sự | 2.192 | 210 | 10,4 |
| Luật hành chính | 1.726 | 210 | 8,2 |
| Luật quốc tế | 1.484 | 210 | 7,1 |
| Quản trị - luật | 790 | 210 | 3,8 |
Tỉ lệ chọi ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Luật TP.HCM
ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Luật TP.HCM

ZALO: 0927.927.000