Tỉ lệ chọi ĐHQG TP.HCM (ĐH Bách khoa, ĐH KH Tự nhiên, ĐH KH XH&NV, Khoa Kinh tế)

ĐHQG TP.HCM (ĐH Bách khoa, ĐH KH Tự nhiên, ĐH KH XH&NV, Khoa Kinh tế)


Trường, ngành đào tạo

Số lượng ÐKDT

Chỉ tiêu

Tỉ lệ ”chọi”

Trường ÐH Bách khoa


3.550


* Bậc ÐH:

10.881

3.400

3,1

- Công nghệ thông tin

1.497

330

4,5

- Ðiện - Ðiện tử

1.765

650

2,7

- Cơ khí - Cơ Ðiện tử

1.034

350

2,8

- Công nghệ Dệt may

117

70

1,7

- Công nghệ Hóa - thực phẩm - sinh học

1.702

380

4,2

- Xây dựng

1.331

470

2,9

- Kỹ thuật Ðịa chất - Dầu khí

916

150

6,1

- Quản lý công nghiệp

900

160

5,6

- Kỹ thuật và Quản lý môi trường

430

160

2,7

- Kỹ thuật giao thông

312

120

2,6

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

54

80

0,7

- Công nghệ vật liệu

316

200

1,6

- Trắc địa (Trắc địa, Ðịa chính)

153

80

1,9

- Vật liệu và Cấu kiện xây dựng

123

70

1,7

- Cơ Kỹ thuật

109

70

1,6

- Vật lý kỹ thuật

122

60

2,1

* Bậc CÐ


150


- Bảo dưỡng công nghiệp


150






Trường ÐH Khoa học tự nhiên

8.324

2.700

3,1

Toán - Tin học

648

300

2,2

Vật lý

417

250

1,7

Ðiện tử viễn thông

530

150

3,5

Công nghệ thông tin

2.218

550

4,0

Hải dương học - Khí tượng & Thủy văn

371

100

3,7

Hóa học

924

250

3,7

Ðịa chất

371

150

2,5

Khoa học môi trƯờng

371

150

2,5

Công nghệ môi trường

371

130

2,9

Khoa học vật liệu

207

150

1,4

Sinh học

1.463

350

4,2

Công nghệ sinh học

371

170

2,2

Cao đẳng công nghệ thông tin

62







Trường ÐH KH Xã hội và Nhân văn

12.952

2.800

4,6

- Văn học và Ngôn ngữ

620

200

3,1

- Báo chí và Truyền thông

1.664

130

12,8

- Lịch sử

429

170

2,5

- Nhân học

158

80

2,0

- Triết học

271

110

2,5

- Ðịa lý

1.189

180

6,6

- Xã hội học

770

180

4,3

- Thư viện thông tin

405

140

2,9

- Giáo dục

217

130

1,7

- Lưu trữ học

117

70

1,7

- Văn hóa học

221

70

3,2

- Công tác xã hội

371

70

5,3

- Tâm lý học

837

70

12,0

- Ðô thị học

353

70

5,0

- Ðông phương

1.256

280

4,5

- Ngữ văn Anh

1.136

280

4,1

- Song ngữ Nga – Anh

143

70

2,0

- Ngữ văn Pháp

194

100

1,9

- Ngữ văn Trung Quốc

294

150

2,0

- Ngữ văn Ðức

83

70

1,2

- Quan hệ Quốc tế

742

170

4,4

Khoa Kinh tế

12.237

1.650

7,42

- Kinh tế học

604

100

6,04

- Kinh tế đối ngoại

2.529

240

10,54

- Kinh tế và quản lý công

624

100

6,24

- Tài chính - Ngân hàng

1.799

240

7,50

- Kế toán - Kiểm toán

2.280

240

9,50

- Hệ thống tin quản lý

266

100

2,66

- Quản trị kinh doanh

2.206

230

9,59

- Luật kinh doanh

636

100

6,36

- Luật thương mại quốc tế

719

100

7,19

- Luật dân sự

152

100

1,52

- Luật tài chính - NH - chứng khoán

422

100

4,22

DANH MỤC BÀI ĐĂNG - KHÁCH MUỐN XEM NỘI DUNG GÌ LICK VÀO TIÊU ĐỀ ẤY


WEBSITEMIKA - THƯƠNG HIỆU UY TÍN BỞI HƠN 300 DOANH NGHIỆP VÀ CÁC THƯƠNG HIỆU VỪA VÀ NHỎ LỰA CHỌN
Trụ sở chính: 130/3 PHƯỜNG TÂN CHÁNH HIỆP, QUẬN 12, TP.HCM
Hotline: 0927.927.000 - 0926.340.479 - Email: Setup247@gmail.com - Website: www.websitemika.com