Tỷ lệ “chọi” ĐH Thái Nguyên

TỶ LỆ “CHỌI” ĐẠI HỌC 2009 – TÍNH RIÊNG CHO TỪNG NGÀNH


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN




Trường, ngành đào tạo

Số lượng ÐKDT

Chỉ tiêu

Tỉ lệ ”chọi”

ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh




Các ngành đào tạo đại học.




- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế

1609

300

1/5,36

- Ngành Quản trị Kinh doanh gồm các chuyên - ngành: Quản trị Kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Marketing, Quản trị Kinh doanh du lịch và khách sạn

2584

300



1/ 8,6

- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành:Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp công nghiệp

3407


300

1/ 11,35

- Tài chính doanh nghiệp

408

60

1/ 6,8

ĐH Kỹ thuật công nghiệp




Các ngành đào tạo đại học:




- Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim - cán thép, Kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử

5124


850

1/ 6,02

- Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: Kỹ thuật điện, Tự động hoá Xí nghiệp công nghiệp, Hệ thống điện, Thiết bị điện.

2816


600

1/ 4,96

- Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử: KT điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn thông, KT máy tính

1895


315

1/ 6,0

- Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình

922

150

1/ 6,14

- Ngành Kỹ thuật Môi trường

377

75

1/5

- Ngành sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ khí, Sư phạm Kỹ thuật Điện, Sư phạm Kỹ thuật Tin

508


220

1 /2,3

- Quản lý công nghiệp

652

150

1 /4,34

ĐH Nông Lâm




Các ngành đào tạo đại học.




- Quản lý đất đai

1631

100

1/16,31

- Cơ khí nông nghiệp

15

50

1/0,3

- Phát triển nông thôn

3510

60

1/5,85

- Quản lý tài nguyên rừng

1028

50

1/20,56

- Chăn nuôi thú y

838

120

1/6,98

- Thú y

1006

120

1/8,38

- Lâm nghiệp

1185

120

1/9,8

- Trồng trọt

667

120

1/5,55

- Khuyến nông

474

100

1 /4,47

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

350

60

1/5,83

- Nông lâm kết hợp

303

60

1/ 5,1

- Khoa học môi trường

2830

150

1/18,86

- Nuôi trồng thuỷ sản

210

50

1 /4,2

- Hoa viên và cây cảnh

172

50

1/3,4

- Bảo quản và chế biến nông sản

320

60

1/5,3

- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp)

621

60

1/10,35

- Kinh tế nông nghiệp

342

60

1/5,7

- Công nghệ chế biến lâm sản

50

50

1/1

- Địa chính môi trường

558

50

1/11,16

- Công nghệ thực phẩm

322

50

1/6,44

ĐH Sư phạm




Các ngành đào tạo đại học.




- SP Toán

1504

130

1/11,56

- SP Vật lý

715

65

1/11

- SP Tin

349

65

1/5,36

- SP Hoá

479

65

1/7,3

- SP Sinh

1629

65

1/25

- SP Giáo dục Công dân

676

65

1/10,4

- SP Ngữ Văn

2102

130

1/16,16

- SP Lịch sử

888

70

1/12,68

- SP Địa lý

1498

65

1/23

- SP Tâm lý giáo dục

101

65

1/1,6

- SP Giáo dục Tiểu học

1261

65

1/19,4

- SP Thể dục - Thể thao

1433

100

1/14,33

- SP Giáo dục Mầm non

1055

65

1/16,23

- SP GD thể chất – GD Quốc phòng

333

50

1/6,66

- SP Giáo dục Công nghệ

156

65

1 /2,4

Các ngành đào tạo giáo viên THCS trình độ Đại học Sư phạm




- SP Toán - Tin

447

70

1/6,38

- SP Toán - Lý

563

70

1/8,0

- SP Sinh - Hoá

873

70

1/12,47

- SP Văn - Địa

1494

70

1/21,34

- SP Văn - Sử

368

70

1/5,25

ĐH Y khoa




Các ngành đào tạo đại học:




- Bác sĩ đa khoa (6 năm)

6652

200

1/33,26

- Dược sĩ đại học (5 năm)

2407

100

1/24,07

- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)

2028

100

1/20,28

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

1002

50

1/20

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)

451

30

1/15

Các ngành đào tạo Cao đẳng:




- Cao đẳng Y tế học đường

82

50

1/1,64

- Cao đẳng Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

61

50

1/1,22

ĐH Khoa học




Các ngành đào tạo đại học




- Toán học

115

50

1 / 2,3

- Vật lý

47

40

1/1,17

- Toán – Tin ứng dụng

101

60

1/ 1,68

- Hoá học

128

60

1 /2,13

- Địa lý

95

40

1/ 2,37

- Khoa học Môi trường

334

60

1/5,56

- Sinh học

588

50

1/11,16

- Công nghệ Sinh học

822

60

1/13,7

- Văn học

253

60

1 /4,21

- Lịch sử

244

60

1/ 4,0

- Khoa học Quản lý

442

60

1/7,36

- Công tác xã hội

230

60

1/3,83

- Việt Nam học

98

60

1/1,63

Khoa Công nghệ thông tin




Các ngành đào tạo đại học:




- Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông

1893

300

1/6,31

- Nhóm ngành Điện tử viễn thông: Công nghệ vi điện tử, Hệ thống viễn thông, Điện tử ứng dụng, Tin học viễn thông

591

240

1/ 2,46

- Công nghệ điều khiển tự động

53

60

1/0,8

- Nhóm ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm: Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán

561

180

1/3,11

Khoa Ngoại ngữ




Các ngành đào tạo đại học:




- Sư phạm Tiếng Anh

496

70

1/7,08

- Song ngữ Trung - Anh

91

45

1/ 2,02

- Sư phạm Tiếng Trung

38

45

1/0,84

- Sư phạm Song ngữ Trung - Anh

149

60

1/ 2,48

- Sư phạm Song ngữ Nga - Anh

33

45

1/0,73

- Tiếng Anh

293

75

1/3,90

- Tiếng Trung

52

30

1/ 1,73

- Song ngữ Pháp - Anh

33

30

1/1,1

DANH MỤC BÀI ĐĂNG - KHÁCH MUỐN XEM NỘI DUNG GÌ LICK VÀO TIÊU ĐỀ ẤY


WEBSITEMIKA - THƯƠNG HIỆU UY TÍN BỞI HƠN 300 DOANH NGHIỆP VÀ CÁC THƯƠNG HIỆU VỪA VÀ NHỎ LỰA CHỌN
Trụ sở chính: 130/3 PHƯỜNG TÂN CHÁNH HIỆP, QUẬN 12, TP.HCM
Hotline: 0927.927.000 - 0926.340.479 - Email: Setup247@gmail.com - Website: www.websitemika.com